Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DFA
淺 thiển, tiên
浅 qian3, jian1, jian4, can2, zan4
  1. (Tính) Nông, cạn (nước không sâu). ◎Như: thiển hải biển nông.
  2. (Tính) Chật, nhỏ, hẹp. ◎Như: giá cá viện tử thái thiển liễu cái sân này hẹp quá.
  3. (Tính) Ngắn, không lâu, mới. ◎Như: thì nhật thượng thiển ngày giờ ngắn ngủi.
  4. (Tính) Không thâm hậu. ◎Như: tình thâm duyên thiển tình sâu duyên mỏng, giao thiển ngôn thâm quen biết sơ mà đã có lời thắm thiết.
  5. (Tính) Không được tinh thâm, còn ít, còn kém, dễ hiểu. ◎Như: thiển cận nông cạn, phu thiển nông trở, thấp hẹp, nông nổi, giá thiên văn chương hận thiển bài này rất dễ.
  6. (Tính) Nhạt, loãng. ◎Như: thiển hoàng vàng nhạt, mặc thủy thái thiển mực loãng quá.
  7. (Danh) Họ Thiển.
  8. Một âm là tiên. (Phó) Tiên tiên (nước) chảy xiết. ◇Khuất Nguyên : Thạch lại hề tiên tiên, Phi long hề phiên phiên , (Cửu ca , Tương Quân ) Dòng chảy hề xiết xiết, Rồng bay hề vùn vụt.

暗淺 ám thiển
害人不淺 hại nhân bất thiển



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.