Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



  
Hán Việt: đào (11n)
Vo gạo.
Ðãi gạn, như đào thải 淘汰 đãi bỏ cái cặn bã đi. Kén chọn kẻ hiền thải bỏ kẻ hư cũng gọi là đào thải.
Ðào, như đào tỉnh 淘井 khơi giếng, đào giếng.


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.