Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [8, 11] U+6DCB
淋 lâm
lin2, lin4
  1. (Động) Ngâm nước.
  2. (Động) Tưới, rưới, dầm. ◎Như: lâm dục tắm rửa, nhật sái vũ lâm dãi nắng dầm mưa.
  3. (Động) Lọc. ◎Như: quá lâm gạn lọc.
  4. (Tính) Ướt, ướt át. ◎Như: lâm li đầm đìa, nhễ nhại.
  5. (Danh) Bệnh lậu. Cũng như lâm .

冰淇淋 băng kì lâm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.