Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [7, 10] U+6D66
浦 phổ, phố
pu3
  1. (Danh) Bến sông, ngạch sông đổ ra bể. ◇Nguyễn Du : Hồi thủ Lam Giang phố (Thu chí ) Ngoảnh đầu về bến sông Lam.
  2. (Danh) Tên đất.
  3. § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ phố .

塞浦路斯 tắc phổ lộ tư
浦路斯 phổ lộ tư



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.