Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [6, 9] U+6D38
洸 quang, hoảng
guang1, huang2
  1. (Tính) Ánh nước sóng sánh.
  2. (Tính) Hùng dũng, uy vũ, mạnh bạo. ◇Thi Kinh : Hữu quang hữu hội, Kí di ngã dị , (Bội phong , Cốc phong ) (Chàng) hung hăng giận dữ, Chỉ để lại cho em những khổ nhọc.
  3. Quang quang uy vũ, quả quyết, cứng cỏi.
  4. Hoảng hoảng dáng nước tràn đầy.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.