Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CE1
泡 phao, bào
pao4, pao2, pao1
  1. (Danh) Bọt. ◎Như: thủy phao bọt nước, phì tạo phao bọt xà bông.
  2. (Danh) Chỉ vật gì có hình như bọt nước. ◎Như: thủ thượng khởi liễu phao tay bị bỏng rộp, phao đăng bóng đèn.
  3. (Danh) Lượng từ: bãi (nước tiểu, phân, nước mắt, nước mũi, v.v.). ◎Như: nhất phao thỉ một bãi phân.
  4. (Tính) Xốp, bở. ◎Như: phao táo táo bở, giá khối mộc liệu phát phao miếng gỗ này đã bị mục.
  5. (Động) Ngâm nước. ◎Như: phao tại thủy lí ngâm trong nước.
  6. (Động) Pha (dùng nước nóng). ◎Như: phao già phê pha cà-phê, phao trà pha trà.
  7. (Động) Dềnh dàng, rề rà, kéo dài mất thời giờ. ◎Như: phao bệnh hào giả vờ bị bệnh (để dềnh dàng trốn việc).
  8. § Ghi chú: Ta quen đọc là bào.

泡影 bào ảnh
泡製 bào chế



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.