Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [4, 7] U+6C6A
汪 uông
wang1, wang3, hong2
  1. (Tính) Sâu rộng. ◇Tây du kí 西: Thế trấn uông dương (Đệ nhất hồi) Hình thế bao trùm biển cả bao la.
  2. (Tính) Giàn giụa, rưng rưng. ◎Như: uông lãng nước mắt ròng ròng. ◇Liễu Tông Nguyên : Tưởng thị đại thích, uông nhiên xuất thế , (Bộ xà giả thuyết ) Người họ Tưởng rất thảm thiết, nước măt giàn giụa.
  3. (Tính) Cong, queo. ◇Đạo Đức Kinh : Khúc tắc toàn, uông tắc chánh , (Chương 22) Khuyết thì vẹn, cong sẽ thẳng.
  4. (Danh) Vũng. ◎Như: uông khanh vũng ao.
  5. (Danh) Lượng từ: vũng. ◎Như: nhất uông nhi thủy một vũng nước, nhất uông huyết một vũng máu.
  6. (Danh) Tên đất ngày xưa. Nay thuộc tỉnh Thiểm Tây 西.
  7. (Danh) Họ Uông.
  8. (Động) Đọng (chất lỏng). ◎Như: thang lí uông trước du dầu đọng lại trong canh.
  9. (Trạng thanh) Tiếng chó sủa: gâu gâu. ◇Tây du kí 西: Uông đích nhất khẩu, bả đầu huyết lâm lâm đích giảo tương hạ lai , (Đệ lục thập tam hồi) (Con chó săn) sủa gâu một tiếng, ngoạm cái đầu đầm đìa máu chạy về.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.