Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [4, 7] U+6C69
汩 cốt, duật
gu3, yu4, hu2
  1. (Động) Rối loạn. ◇Thư Kinh : Cốt trần kì ngũ hành (Hồng phạm ) Rối loạn cả ngũ hành.
  2. (Động) Mai một, tiêu diệt.
  3. (Phó) Nước chảy nhanh. ◇Khuất Nguyên : Hạo hạo Nguyên Tương, phân lưu cốt hề , (Sở từ , Cửu chương ) Mênh mông sông Nguyên sông Tương, chia hai chảy xiết hề.
  4. § Ghi chú: Chữ cốt này khác với chữ mịch .
  5. § Ghi chú: Còn có âm là duật.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.