Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
氣象


氣象 khí tượng
  1. Khí hậu, chỉ chung sự biến hóa của các hiện tượng thiên nhiên như gió, mưa, sấm, sét, v.v.
  2. Cử chỉ, khí độ.
  3. Cảnh huống. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Huyền Đức tại Bình Nguyên, pha hữu tiền lương quân mã, trùng chỉnh cựu nhật khí tượng , , (Đệ nhị hồi ) Huyền Đức ở Bình Nguyên, (nhờ) có chút lương tiền và quân mã, (nên) khôi phục lại được cảnh (phồn vinh) ngày trước.
  4. Phong cách, khí vận (nói về văn chương). ◇Hàn Dũ : Khí tượng nhật điêu háo (Tiến sĩ thi ) Phong cách, khí vận (văn chương) ngày một tàn tạ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.