Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 82 毛 mao [7, 11] U+6BEB
毫 hào
hao2
  1. (Danh) Lông dài mà nhọn. Lông đến mùa thu lại mọc cái mới nên gọi là thu hào .
  2. (Danh) Hào, trong phép cân đo gọi mười hào là một li, tức là một phần trong muôn phần của một lạng.
  3. (Danh) Cái bút. Bút làm bằng lông nên gọi là hào.
  4. (Tính) Nhỏ lắm. ◎Như: hào li , hào mạt đều gọi về phần cực nhỏ bé cả.
  5. (Phó) Tí, chút, mảy may. ◎Như: hào vô tuyệt không có chút gì cả. ◇Nguyễn Du : Quân ân tự hải hào vô báo (Nam Quan đạo trung ) Ơn vua như biển rộng, chưa mảy may báo đáp.

毫無 hào vô
毫釐 hào li



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.