Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 79 殳 thù [6, 10] U+6BB7
殷 ân, an
yin1, yan1, yin3
  1. (Tính) To lớn. ◎Như: ân điện tế lớn, ân hỉ việc vui mừng lớn. ◇Trang Tử : Phù tinh, tiểu chi vi dã; phu, đại chi ân dã , ; , (Thu thủy ) Cái cực nhỏ (tinh) là cái nhỏ nhất trong những cái nhỏ (vi); cái cực lớn (phu), là cái lớn nhất trong những cái lớn (ân).
  2. (Tính) Thịnh, đầy đủ, phong phú. ◎Như: ân phú giàu có thịnh vượng. ◇Tam quốc chí : Dân ân quốc phú (Chư Cát Lượng truyện ) Dân giàu nước mạnh.
  3. (Tính) Đông. ◎Như: ân chúng đông người, ân kiến đông người họp mặt.
  4. (Tính) Sâu sắc, thâm thiết. ◎Như: tình ý thậm ân tình ý rất thâm thiết.
  5. (Tính) Nồng hậu. ◎Như: chiêu đãi thậm ân tiếp đãi rất nồng hậu.
  6. (Danh) Nhà Ân , vua Bàn Canh nhà Thương thiên đô sang đất Ân.
  7. (Danh) Họ Ân.
  8. Một âm là an. (Tính) Đỏ sẫm. ◇Lí Hoa : Vạn lí chu an (Điếu cổ chiến trường văn ) Máu đọng đỏ tím muôn dặm.

殷足 ân túc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.