Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [11, 15] U+6A01
樁 thung, chang, trang
桩 zhuang1, chong1
  1. (Động) Đánh, đập. Cũng như thung .
  2. Một âm là chang. (Danh) Cọc, cột, trụ. ◎Như: kiều chang trụ cầu, đả chang đóng cọc. ◇Nguyễn Trãi : Chang mộc trùng trùng hải lãng tiền, Trầm giang thiết tỏa diệc đồ nhiên , (Quan hải ) Cọc cắm lớp này đến lớp khác trước sóng bể, Giăng dây sắt ngầm khóa sông lại cũng luống công thôi.
  3. (Danh) Lượng từ: việc. ◎Như: tiểu sự nhất chang một việc nhỏ.
  4. § Ghi chú: Có sách ghi âm là trang. Thường đọc là thung cả.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.