Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [11, 15] U+69FD
槽 tào
cao2, zao1
  1. Cái máng cho giống muông ăn.
  2. Cái gác dây đàn tì bà.
  3. Cái gì hai bên cao mà giữa trũng đều gọi là tào. ◎Như: nghiên tào cái thuyền tán, dục tào cái bồn để tắm.
  4. Tửu tào cái đồ đựng rượu.
  5. Tên cây gỗ mềm.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.