Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [7, 11] U+6897
梗 ngạnh
geng3
  1. (Danh) Cây cỏ có gai.
  2. (Danh) Cành cây, cọng, cuống. ◎Như: hoa ngạnh cuống hoa, thái ngạnh cọng rau, bình ngạnh cánh bèo (nghĩa bóng: chỉ người bị trôi giạt).
  3. (Danh) Bệnh tật, đau đớn. ◇Thi Kinh : Chí kim vi ngạnh (Đại nhã , Tang nhu ) Đến nay chịu đau bệnh.
  4. (Động) Cây cỏ đâm vào người.
  5. (Động) Cản trở, làm nghẽn. ◎Như: ngạnh tắc tắc nghẽn (đường sá), tác ngạnh ngăn trở. ◇Liêu trai chí dị : Âm hao toại ngạnh (Trần Vân Thê ) Tin tức bị ngăn trở.
  6. (Động) Nghển, vươn. ◎Như: ngạnh trước bột tử nghển cổ. ◇Hồng Lâu Mộng : Phượng Thư thính liễu, bả đầu nhất ngạnh , (Đệ nhị thập tam hồi) Phượng Thư nghe thế, ngẩng đầu lên.
  7. (Tính) Ngang ngạnh, bướng. ◎Như: ngoan ngạnh bướng bỉnh.
  8. (Tính) Ngay thẳng. ◎Như: ngạnh trực ngay thẳng, phong cốt ngạnh chánh cốt cách ngay thẳng.
  9. (Tính) Sơ lược, đại khái. ◎Như: ngạnh khái sơ lược.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.