Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [5, 9] U+67D8
柘 chá, giá
zhe4
  1. (Danh) Cây chá, một thứ cây giống như cây dâu dùng chăn tằm được. ◇Nguyễn Du : Tang chá gia gia cận cổ phong (Đông A sơn lộ hành ) Nhà nhà trồng các loại dâu gần với lề lối xưa.
  2. (Danh) Chá chi tên một khúc hát múa.
  3. Cũng đọc là giá.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.