Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 75 木 mộc [5, 9] U+67B6
架 giá
jia4
  1. (Danh) Cái giá. ◎Như: y giá giá mắc áo, thư giá giá sách.
  2. (Danh) Giàn, khung, khuôn. ◎Như: bồ đào giá giàn nho, ốc giá khung nhà.
  3. (Danh) Tư thế, tư thái. ◎Như: giá thế tư thế.
  4. (Danh) Lượng từ: chiếc (máy bay), cỗ (máy). ◎Như: bách giá phi cơ trăm chiếc máy bay, nhất giá cơ khí một cỗ máy, lưỡng giá điện thị cơ hai máy truyền hình.
  5. (Động) Gác, bắc, dựng, mắc. ◎Như: giá kiều bắc cầu, giá thê tử bắc thang.
  6. (Động) Bó buộc, bắt. ◎Như: bảng giá trói quặt lại, giá trụ tha! biệt nhượng tha bào liễu bắt nó lại! đừng để nó chạy thoát.
  7. (Động) Đánh nhau, cãi cọ. ◎Như: đả giá đánh nhau, sảo giá cãi nhau, khuyến giá can đánh nhau.
  8. (Động) Chống, đỡ. ◎Như: chiêu giá đỡ chiêu (võ thuật), dụng thủ giá trụ tha đích lai quyền dùng tay đỡ quả đấm của hắn đưa tới.
  9. (Động) Đặt điều, vu vạ. ◎Như: giá họa đặt điều vu họa cho người.

架禍 giá họa
架空 giá không
架詞誣捏 giá từ vu niết
筆架 bút giá



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.