Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 73 曰 viết [8, 12] U+66FF
替 thế
ti4
  1. (Động) Trừ, bỏ. ◎Như: thế phế bỏ phế.
  2. (Động) Thay. ◎Như: đại thế thay thế. ◇Thủy hử truyện : Quản doanh sai giá cá Lâm Xung lai thế nhĩ, (...) nhĩ khả tức tiện giao cát , (...) 便 (Đệ thập hồi) Quản dinh sai tên Lâm Xung này đến thay mi, (...) mi có thể giao việc ngay.
  3. (Động) Suy bại. ◎Như: hưng thế hưng suy. ◇Tấn Thư : Phong đồi hóa thế, mạc tương củ nhiếp , (Mộ dong vĩ tái kí ) Phong hóa suy đồi, mà không sửa trị.
  4. (Giới) Vì, cho. ◇Đỗ Mục : Lạp chúc hữu tâm hoàn tích biệt, Thế nhân thùy lệ đáo thiên minh , (Tặng biệt ) Ngọn nến có lòng còn tiếc li biệt, Vì người rơi lệ cho đến sáng.
  5. (Giới) Đối với, hướng. ◇Nho lâm ngoại sử : Ngã hồi lai hoàn hữu thoại thế nhĩ thuyết (Đệ nhị thập ngũ hồi) Tôi trở về sẽ có chuyện nói với ngươi.
  6. (Liên) Và, với. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Nhất viện trung đích nhân một nhất cá bất thế tha tương hảo (Quyển nhị thập thất) Cả trong viện, không ai là không tốt đẹp với người ấy.

代替 đại thế



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.