Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 72 日 nhật [14, 18] U+66DC
曜 diệu
yao4
  1. (Danh) Bóng sáng mặt trời. ◇Phạm Trọng Yêm : Nhật tinh ẩn diệu, san nhạc tiềm hình , (Nhạc Dương Lâu kí ) Mặt trời ẩn bóng, núi non tàng hình.
  2. (Danh) Mặt trời, mặt trăng, sao đều gọi là diệu. ◎Như: lưỡng diệu mặt trời và mặt trăng.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.