Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 72 日 nhật [12, 16] U+66C7
曇 đàm
昙 tan2
  1. (Động) Mây bủa đầy trời.
  2. (Danh) Hơi mây, vân khí.
  3. (Danh) Kinh Phật gọi Phật Cù-Đàm (phiên âm tiếng Phạn "Gautama"), còn gọi là Cừu-Đàm hay Cam Giá (nghĩa đen là cây mía). Nguyên trước họ Phật là Cù-Đàm, sau mới đổi là họ Thích .
  4. (Danh) Đàm hoa là hoa quỳnh. ◎Như: đàm hoa nhất hiện ý nói bỗng thấy lại biến đi ngay, diễn tả sự sinh diệt mau chóng. § Ghi chú: Đàm hoa là tiếng gọi tắt của ưu đàm bà la hoa , tức là vô hoa quả . Theo truyền thuyết Ấn Độ, hoa này chỉ nở khi có vua thánh ra đời.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.