Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 72 日 nhật [3, 7] U+65F1
旱 hạn
han4
  1. Đại hạn, nắng mãi không mưa gọi là hạn. ◇Nguyễn Du : Ngô văn nội cố tần niên khổ hoang hạn (Trở binh hành ) Ta nghe dân trong vùng nhiều năm khổ đại hạn.
  2. Cạn. ◎Như: hạn lộ đường cạn, đường bộ. ◇Thủy hử truyện : Thử gian yêu khứ Lương san bạc tuy chỉ sổ lí, khước thị thủy lộ, toàn vô hạn lộ , , (Đệ thập nhất hồi) Từ đây đến Lương Sơn Bạc tuy chỉ có vài dặm, nhưng đều là đường thủy, hoàn toàn không có đường bộ.

久旱逢甘雨 cửu hạn phùng cam vũ
亢旱 kháng hạn
大旱 đại hạn
大旱望雲霓 đại hạn vọng vân nghê



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.