Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 66 攴 phác [13, 17] U+6582
斂 liễm, liệm
敛 lian3, lian2, lian4
  1. (Động) Thu, góp. ◎Như: liễm tài thu tiền. ◇Liêu trai chí dị : Tấn tri kì do, liễm ti tống quy , (Trúc Thanh ) Hỏi biết nguyên do, góp quyên tiền giúp cho về quê.
  2. (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◎Như: liễm dong nghiêm sắc mặt.
  3. (Động) Co, rút lại. ◎Như: liễm thủ co tay (không dám hành động), liễm túc rụt chân.
  4. (Động) Ẩn giấu, cất.
  5. (Danh) Thuế. ◇Mạnh Tử : Bạc kì thuế liễm (Tận tâm thượng ) Giảm bớt thuế má.
  6. (Danh) Họ Liễm.
  7. Một âm là liệm. (Động) Thay áo người chết để cho vào quan tài. Thông liễm .

鳩斂 cưu liễm
大斂 đại liệm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.