Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 66 攴 phác [7, 11] U+654F
敏 mẫn
min3
  1. Nhanh nhẹn. ◎Như: mẫn tiệp nhanh nhẹn. ◇Hồng Lâu Mộng : Bảo Ngọc kiến Bảo Cầm niên kỉ tối tiểu, tài hựu mẫn tiệp, thâm vi kì dị , , (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc thấy Bảo Cầm nhỏ tuổi hơn cả, lại có tài nhanh nhẹn, thật lấy làm kì lạ.
  2. Sáng suốt. ◎Như: bất mẫn chẳng sáng suốt, lời nói tự nhún mình là kẻ ngu dốt.
  3. Gắng gỏi.
  4. Tên ngón chân cái.

敏感 mẫn cảm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.