Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [20, 23] U+652A
攪 giảo
搅 jiao3
  1. (Động) Quấy phá, làm rối loạn. ◇Thủy hử truyện : Quan nhân tức nộ. Tiểu nhân chẩm cảm giáo nhân đề khốc đả giảo quan nhân khiết tửu . (Đệ tam hồi) Xin quan nhân thôi giận. Tiểu nhân đâu dám xui người rên khóc để quấy rầy quan nhân (đang) uống rượu.
  2. (Động) Quấy, khuấy. ◎Như: giảo bạn quấy trộn.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.