Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [18, 21] U+651B
攛 thoán
撺 cuan1
  1. Ném, vứt. ◇Thủy hử truyện : Vũ hành giả bả na lưỡng cá thi thủ, đô thoán tại hỏa lí thiêu liễu , (Đệ tam thập nhị hồi) Võ hành giả đem hai cái xác chết, quẳng vào lửa đốt cháy đi.
  2. Làm vội, làm quấy quá. ◎Như: sự tiền bất chuẩn bị hảo, lâm thì hiện thoán , không chuẩn bị trước, đến giờ mới làm vội làm vàng.
  3. Xui, xúi giục. ◎Như: thoán xuyết xúi giục.
  4. Nổi giận, phát cáu. ◎Như: tha thoán nhi liễu nó cáu rồi.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.