Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [15, 19] U+6500
攀 phàn, phan
pan1
  1. (Động) Vin, leo, trèo, nắm lấy. ◎Như: phàn thụ leo cây, phàn chi vin cành. ◇Tây du kí 西: Khiêu thụ phàn chi, thải hoa mịch quả , (Đệ nhất hồi) Leo cây vin cành, hái hoa tìm quả.
  2. (Động) Dựa vào. ◎Như: phàn thân nói nhún mình là hèn mà xin kết dâu gia với nơi cao quý.
  3. (Động) Liên lụy, dính líu. ◎Như: phàn xả dính vào. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Khổng Minh viết: Tha đảo cứu nhĩ, nhĩ phản phàn tha : , (Hồi 100) Hắn đến cứu ngươi, ngươi lại còn đổ vây cho hắn.
  4. (Động) Ngắt, bẻ. ◎Như: phàn chiết bẻ gẫy. ◇Lí Bạch : Phàn hoa tặng viễn nhân (Giang Hạ tống Trương Thừa ) Bẻ hoa tặng người xa.
  5. Cũng đọc là phan.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.