Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [15, 18] U+64FA
擺 bãi
摆 bai3
  1. (Động) Mở ra, vạch ra.
  2. (Động) Bày, sắp đặt. ◎Như: bãi bố sắp đặt. ◇Hồng Lâu Mộng : Bãi liễu kỉ tịch tân tửu giai hào (Đệ lục thập tam hồi) Bày tiệc mấy mâm rượu mới, món ngon.
  3. (Động) Lay, lắc, dao động. ◎Như: bãi thủ lắc đầu, bãi thủ xua tay. ◇Đỗ Mục : Như kim phong bãi hoa lang tạ, Lục diệp thành âm tử mãn chi , 滿 (Thán hoa ) Như nay gió lay hoa rụng ngổn ngang, Lá xanh thành bóng rợp, trái đầy cành.
  4. (Động) Lên mặt, vênh mặt. ◎Như: bãi giá tử làm bộ, ra vẻ, bãi kiểm sắc vênh mặt.
  5. (Động) Hãm hại. ◇Nho lâm ngoại sử : Hựu dụng độc dược bãi tử liễu (Đệ tứ hồi) Lại dùng thuốc độc hãm hại đến chết.
  6. (Danh) Quả lắc. ◎Như: chung bãi quả lắc đồng hồ.

擺弄 bãi lộng
擺脫 bãi thoát



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.