Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [11, 14] U+647D
摽 phiếu, phiêu
piao1, biao4, biao1, pao1, piao3
  1. (Động) Đánh, đập. ◇Tả truyện : Trường mộc chi tễ, vô bất phiếu dã , (Ai Công thập nhị niên ) Cây cao đổ xuống, không có gì là không bị đập phải. ◇Lí Thọ Khanh : Phiếu nghịch tử đầu (Ngũ viên xuy tiêu ) Đánh vào đầu nghịch tử.
  2. (Động) Rụng. Trong kinh Thi có thơ phiếu mai mai rụng, nói về sự hôn nhân phải cập thời. Nay ta gọi con gái sắp lấy chồng là phiếu mai là vì cớ đó.
  3. (Động) Chằng, buộc. ◎Như: trác tử đích thối tông liễu, dụng thằng tử phiếu trụ ba , chân bàn lung lay rồi, lấy dây thừng chằng lại.
  4. (Động) Gắn bó, khăng khít. ◎Như: tha môn phiếu tại nhất khối nhi chúng nó khăng khít với nhau lắm.
  5. (Động) Khoác tay. ◎Như: tha lưỡng phiếu trứ cách bác tẩu hai người khoác tay nhau đi.
  6. (Động) Đấm vào ngực. ◇Thi Kinh : Tĩnh ngôn tư chi, Ngụ tích hữu phiếu , (Bội phong , Bách chu ) Lặng yên suy nghĩ, Khi thức dậy, (em) tự đấm ngực (vì khổ hận).
  7. Một âm là phiêu. (Động) Vẫy. ◇Mạnh Tử : Phiêu sứ giả xuất chư đại môn chi ngoại 使 (Vạn chương hạ ) Vẫy sứ giả ra ngoài cửa cái.
  8. (Động) Vứt bỏ. ◇Công Dương truyện : Tào Tử phiêu kiếm nhi khứ chi (Trang công thập tam niên ) Tào Tử vứt kiếm mà đi.
  9. (Tính) Xa tít mù, cao ngất.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.