Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [11, 14] U+6478
摸 mạc, mô
mo1, mo2
  1. (Động) Sờ mó, rờ, nắn. ◎Như: mạc sách tìm tòi. ◇Liêu trai chí dị : Sinh dục hậu, giác sang dương vô khổ, kí tỉnh mạc chi, tắc già hậu kết hĩ , , , (Phiên Phiên ) Sau khi tắm chàng nghe những mụt nhọt không đau nữa, tỉnh rờ xem, thì mụt đã đóng vẩy lên da non.
  2. (Động) Lòn tay lấy, móc ra. ◎Như: tha tại khẩu đại lí mạc xuất nhất trương chỉ điều lai nó móc trong túi ra một mảnh giấy nhỏ.
  3. (Động) Thăm dò, suy đoán. ◎Như: ngã mạc chuẩn liễu tha đích tì khí tôi đã thăm dò tính khí của anh ta.
  4. (Động) Mò, bắt, lấy trộm. ◎Như: mạc ngư bắt cá, thâu kê mạc cẩu trộm gà cắp chó. ◇Tây du kí 西: Nguyệt tại trường không, thủy trung hữu ảnh, tuy nhiên khán kiến, chỉ thị vô lao mạc xứ , , , (Đệ nhị hồi) Trăng ở trên không, trong nước có bóng, mặc dù nhìn thấy, nhưng biết đâu mà mò.
  5. (Động) Đánh, chơi (bài). ◇Hồng Lâu Mộng : Hoặc hòa Bảo Ngọc, Bảo Thoa đẳng tả muội cản vi kì mạc bài tác hí , (Đệ ngũ thập tam hồi) Hoặc cùng với bọn Bảo Ngọc và chị em Bảo Thoa đánh cờ, chơi bài.
  6. (Động) Lần mò, mò mẫm. ◎Như: mạc liễu bán thiên tài xuất môn lần mò hồi lâu mới ra khỏi cửa.
  7. Một âm là . (Động) Phỏng theo. Cũng như .

偷偷摸摸 thâu thâu mạc mạc
暗中摸索 ám trung mô sách



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.