Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [10, 13] U+642D
搭 đáp
da1, ta4
  1. (Động) Ngồi (xe, thuyền, máy bay, ...), đáp đi. ◎Như: đáp xa ngồi xe, đáp thuyền theo thuyền mà đi.
  2. (Động) Dựng, gác, bắc. ◎Như: đáp kiều bắc cầu, đáp trướng bằng dựng rạp.
  3. (Động) Khoác, vắt, treo. ◇Lâm Bô : Bộ xuyên tăng kính xuất, Kiên đáp đạo y quy 穿, (Hồ san tiểu ẩn ) Bước chân xuyên qua lối sư ra, Vai khoác áo đạo về.
  4. (Động) Đắp lên, che lại. ◎Như: tha thân thượng đáp trứ nhất điều mao thảm trên mình đắp một tấm chăn chiên.
  5. (Động) Nối liền, liên tiếp. ◎Như: lưỡng điều điện tuyến dĩ đáp thượng liễu hai sợi dây điện nối liền với nhau. ◇Hồng Lâu Mộng : Tài yếu đáp ngôn, dã sấn thế nhi thủ cá tiếu , (Đệ tam thập hồi) Muốn tiếp lời, châm vào cho buồn cười.
  6. (Động) Móc, dẫn, lôi kéo. ◎Như: câu đáp dẫn dụ. ◇Thủy hử truyện : Khô thảo lí thư xuất lưỡng bả nạo câu, chánh bả Thời Thiên nhất nạo câu đáp trụ , (Đệ tứ thập lục hồi) Trong đám cỏ khô, hai cái câu liêm tung ra móc lấy Thời Thiên lôi đi.
  7. (Động) Tham dự, gia nhập. ◎Như: đáp hỏa nhập bọn.
  8. (Động) Trộn lẫn, phối hợp. ◎Như: lưỡng chủng dược đáp trước phục dụng hai thứ thuốc trộn với nhau mà uống.
  9. (Động) Đè xuống, ấn. ◇Thanh bình san đường thoại bổn : Lưỡng biên đáp liễu thủ ấn (Khoái chủy Lí Thúy Liên kí ) Hai bên (tờ thư) đè tay xuống in dấu tay.
  10. (Danh) Cái áo ngắn.
  11. (Danh) Họ Đáp.
  12. Cùng nghĩa với chữ tháp .

搭膊 đáp bác



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.