Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [10, 13] U+642C
搬 bàn, ban
ban1
  1. (Động) Trừ hết, dọn sạch.
  2. Một âm là ban. (Động) Khuân, bưng. ◎Như: ban động vận chuyển.
  3. (Động) Dời đi. ◎Như: ban gia dọn nhà, ban di dọn dời đi chỗ khác. ◇Tây sương kí 西: Ban chí tự trung, chính cận tây sương cư chỉ , 西 (Đệ nhất bổn ) Dọn vào chùa, được ở ngay dưới mái tây.
  4. (Động) Diễn lại, rập theo. ◎Như: ban diễn cố sự diễn lại sự việc.
  5. (Động) Xúi giục. ◎Như: ban lộng thị phi xui nguyên giục bị.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.