Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [10, 13] U+6414
搔 tao, trảo
sao1, zhao3
  1. (Động) Gãi, cào. ◇Đỗ Phủ : Xuất môn tao bạch thủ (Mộng Lí Bạch ) Ra cửa, gãi đầu bạc.
  2. (Động) Quấy nhiễu, nhiễu loạn. Thông .
  3. (Danh) Tao đầu cái trâm cài tóc. ◇Bạch Cư Dị : Hoa điền ủy địa vô nhân thâu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu , (Trường hận ca ) Hoa trang sức trên đầu, thoa bằng vàng ngọc hình chim thúy chim tước vứt bỏ xuống đất không ai nhặt. Tản Đà dịch thơ là: Ai người nhặt hoa rơi bỏ đất, Ôi! Thúy kiều ngọc nát vàng phai.
  4. Một âm là trảo. Móng chân móng tay.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.