Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [7, 10] U+6328
挨 ai, ải
ai1, ai2
  1. Đun đẩy.
  2. Chen liền nhau. ◎Như: ai cận gần sát.
  3. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai. ◎Như: ai gia ai hộ lần lượt theo từng nhà từng cửa.
  4. Nhận chịu. ◎Như: ai đả bị đòn đánh, ai ngạ chịu đói.
  5. Có khi đọc là ải.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.