Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62AC
抬 đài
tai2
  1. (Động) Ngẩng, nghểnh lên. ◎Như: đài đầu đĩnh hung ngẩng đầu ưỡn ngực.
  2. (Động) Khiêng (hai người cùng làm). ◎Như: đài kiệu tử khiêng kiệu, đài đam giá khiêng cáng.
  3. (Động) Nâng. ◎Như: đài cao giá nâng cao giá.
  4. (Động) Tranh cãi, đấu khẩu.
  5. Cũng viết đài .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.