Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62AB
披 phi, bia
pi1
  1. (Động) Vạch ra, phơi bày. ◎Như: phi vân kiến nhật vạch mây thấy mặt trời, phi can lịch đảm thổ lộ tâm can. ◇Tô Thức : Phi mông nhung (Hậu Xích Bích phú ) Rẽ đám cỏ rậm rạp.
  2. (Động) Mở, lật. ◎Như: phi quyển mở sách. ◇Hàn Dũ : Thủ bất đình phi ư bách gia chi biên (Tiến học giải ) Tay không ngừng lật sách của bách gia.
  3. (Động) Nứt ra, tét ra, toác ra. ◇Sử Kí : Mộc thật phồn giả phi kì chi, phi kì chi giả thương kì tâm , (Phạm Tuy Thái Trạch truyện ) Cây sai quả thì tét cành, tét cành thì làm tổn thương ruột cây.
  4. (Động) Chia rẽ, phân tán, rũ ra. ◎Như: li phi lìa rẽ, phi mĩ rẽ lướt, phi đầu tán phát đầu tóc rũ rượi.
  5. (Động) Khoác, choàng. ◎Như: phi y hạ sàng khoác áo bước xuống giường. ◇Tào Phi : Triển chuyển bất năng mị, Phi y khởi bàng hoàng , (Tạp thi ) Trằn trọc không ngủ được, Khoác áo dậy bàng hoàng.
  6. Một âm là bia. (Danh) Cái giá kèm áo quan để cho khỏi nghiêng đổ.

披露 phi lộ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.