Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
扶桑


扶桑 phù tang
  1. Một tên của cây chu cận 槿.
  2. Thời xưa tương truyền ở ngoài Đông Hải có thần mộc (cây thần) tên gọi là phù tang là nơi mặt trời mọc.
  3. Chỉ mặt trời, tức thái dương .
  4. Một tên chỉ nước Nhật Bản .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.