Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 64 手 thủ [4, 7] U+626D
扭 nữu
niu3
  1. (Động) Vặn, vắt. ◎Như: nữu can y phục vắt khô quần áo.
  2. (Động) Ngoảnh, quay. ◎Như: nữu đầu tựu tẩu quay đầu chạy, nữu quá kiểm lai quay mặt lại.
  3. (Động) Túm, bắt. ◎Như: cảnh sát nữu trụ tiểu thâu bất phóng cảnh sát tóm lấy tên trộm không buông.
  4. (Động) Õng ẹo, lắc lư. ◎Như: tẩu lộ nhất nữu nhất nữu đích đi õng a õng ẹo.
  5. (Động) Trật, sái (bị thương). ◎Như: nữu thương cước hõa trật mắt cá chân, tiểu tâm biệt nữu liễu yêu coi chừng không bị sái lưng.
  6. (Động) Làm trái lại, nghịch lại. ◇Hồng Lâu Mộng : Tiết Bàn kiến mẫu thân như thử thuyết, tình tri nữu bất quá, chỉ đắc phân phó nhân phu, nhất lộ bôn Vinh Quốc phủ nhi lai , , , (Đệ tứ hồi) Tiết Bàn nghe mẹ nói vậy, biết rõ rằng không trái được ý mẹ, đành bảo người nhà đi thẳng vào phủ Vinh Quốc.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.