Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 62 戈 qua [14, 18] U+6234
戴 đái
dai4
  1. (Động) Đội, đeo. ◎Như: đái mạo tử đội mũ, đái nhãn kính đeo kính.
  2. (Động) Tôn kính, quý trọng. ◎Như: ái đái yêu chuộng, yêu mà bốc người lên gọi là ái đái.

愛戴 ái đái



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.