Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 62 戈 qua [14, 18] U+6233
戳 trạc, sác
chuo1
  1. (Động) Đâm, chọc, dí, ấn, day. ◎Như: trạc cá đỗng đục cái lỗ, trạc phá chọc thủng. ◇Hồng Lâu Mộng : Tiện giảo trước nha dụng chỉ đầu ngận mệnh đích tại tha ngạch lô thượng trạc liễu nhất hạ 便 (Đệ tam thập hồi) (Đại Ngọc) liền nghiến răng, lấy ngón tay hết sức dí vào trán (Bảo Ngọc) một cái.
  2. (Động) Dựng, dựng lên. ◎Như: bả côn tử trạc tại địa thượng dựng cây gậy trên mặt đất.
  3. (Danh) Con dấu. ◎Như: bưu trạc dấu bưu điện.
  4. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ sác.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.