Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [18, 21] U+61FE
懾 nhiếp
慑 she4, zhe2
  1. Sợ nép, bị oai thế đè nén làm cho mất cả khí phách gọi là nhiếp.

震懾 chấn nhiếp



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.