Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [13, 16] U+61BE
憾 hám
han4
  1. Hối tiếc, ăn năn. ◎Như: di hám ân hận. ◇Nguyễn Du : Bình sinh trực đạo vô di hám (Âu Dương Văn Trung Công mộ ) Bình sinh theo đường ngay, lòng không có gì hối tiếc.
  2. Thù giận.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.