Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [13, 16] U+61B6
憶 ức
忆 yi4
  1. (Động) Nghĩ tới, tưởng nghĩ, tư niệm, tưởng niệm. ◎Như: tương ức nhớ nghĩ tới nhau. ◇Giả Đảo : Biệt lai thiên dư nhật, Nhật nhật ức bất hiết , (Kí san trung Vương Tham ) Từ khi li biệt đến nay đã hơn ngàn ngày, Ngày ngày tưởng nhớ khôn nguôi.
  2. (Động) Nhớ được, ghi lại được trong trí. ◎Như: kí ức ghi nhớ. ◇Lương Thư : Quá mục giai ức (Chiêu Minh thái tử truyện ) (Đọc) qua mắt là đều ghi nhớ được cả.

憶度 ức đạc
憶斷 ức đoán
憶說 ức thuyết



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.