Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [11, 15] U+6167
慧 tuệ, huệ
hui4
  1. (Tính) Sáng trí, lanh lẹ. ◎Như: tuệ căn sinh ra đã có tính sáng láng hơn người, tuệ lực có trí sáng láng chứng minh được pháp, tuệ mệnh lấy trí tuệ làm tính mạng, tuệ kiếm lấy trí tuệ mà trừ sạch được duyên trần, tuệ nhãn có con mắt soi tỏ cả quá khứ, hiện tại, vị lai. ◇Nguyễn Du : Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp (Vọng Quan Âm miếu ) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.
  2. § Ghi chú: Còn đọc là huệ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.