Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [11, 14] U+6162
慢 mạn
man4
  1. (Tính) Lười biếng.
  2. (Tính) Vô lễ, kiêu ngạo. ◎Như: khinh mạn khinh nhờn, vũ mạn hỗn xược.
  3. (Tính) Chậm, không nhanh. ◎Như: mạn xa xe không nhanh, động tác ngận mạn động tác rất chậm.
  4. (Phó) Thong thả, chậm chạp. ◎Như: mạn hành đi thong thả. ◇Cao Bá Quát : Mạn dã mạc sậu yến (Đạo phùng ngạ phu ) Thong thả đừng vội nuốt.
  5. (Phó) Khoan, gượm. ◎Như: thả mạn khoan đã.
  6. (Phó) Phóng túng. ◎Như: mạn du chơi phiếm.
  7. (Động) Khinh thường, coi thường. ◎Như: khinh mạn khinh nhờn. ◇Hàn Dũ : Tuy bất tiếu nhân chí, vị thường cảm dĩ mạo mạn chi , (Đáp Phùng Túc thư 宿) Dù là kẻ xấu xa đến, chưa từng dám ra vẻ coi khinh.
  8. (Danh) Một thể từ (đời Tống).

慢性 mạn tính
慢火 mạn hỏa
逋慢 bô mạn
傲慢 ngạo mạn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.