Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [9, 13] U+60F9
惹 nhạ
re3
  1. Gây ra, rước lấy. ◎Như: nhạ hận rước lấy sự ân hận, miễn nhạ sự đoan đừng để bị rắc rối.
  2. Khiến cho. ◎Như: nhạ nhân chú ý khiến người ta chú ý.
  3. Đụng chạm, châm chọc, trêu. ◎Như: giá cá hài tử tì khí đại, biệt nhạ tha , thằng bé này khó tính lắm, đừng trêu nó. Thanh bình san đường thoại bổn : A mỗ, ngã hựu bất nhạ nhĩ (Khoái chủy Lí Thúy Liên kí ) Chị ơi, em không trêu chọc chị nữa đâu.
  4. Xảy ra.
  5. Dắt dẫn.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.