Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
悠悠


悠悠 du du
  1. Thung dung tự tại. ◇Vương Bột : Nhàn vân đàm ảnh nhật du du, Vật hoán tinh di ki độ thu , (Đằng Vương các ) Mây nhàn nhã chiếu trên đầm, ngày thong thả qua, Vật đổi sao dời đã mấy thu.
  2. Xa xôi, vô tận. ◇Trần Tử Ngang : Niệm thiên địa chi du du, Độc sảng nhiên nhi thế hạ , (Đăng U Châu đài ca ) Nghĩ trời đất vô cùng, Một mình đau thương mà rơi nước mắt.
  3. Hoang đường, không hợp lí.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.