Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [7, 10] U+609F
悟 ngộ
wu4
  1. (Động) Hiểu ra, tỉnh thức. ◎Như: giác ngộ , chấp mê bất ngộ , hoảng nhiên đại ngộ .
  2. (Động) Khai mở tâm thức, làm cho không mê muội nữa.
  3. (Danh) Họ Ngộ.

執迷不悟 chấp mê bất ngộ
感悟 cảm ngộ
大悟 đại ngộ
妙悟 diệu ngộ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.