Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [7, 10] U+6084
悄 tiễu, thiểu
qiao3
  1. (Phó) Lo buồn. ◇Bạch Cư Dị : Tịch điện huỳnh phi tứ tiễu nhiên 殿 (Trường hận ca ) Đom đóm bay quanh điện chiều, tứ buồn man mác. Tản Đà dịch thơ: Đom đóm bay gợi mối u sầu.
  2. (Phó) Lặng yên, lặng lẽ. ◎Như: tiễu nhiên nhi khứ lặng lẽ mà đi. ◇Bạch Cư Dị : Đông chu tây phảng tiễu vô ngôn, Duy kiến giang tâm thu nguyệt bạch 西, (Tì bà hành ) Những con thuyền bên đông bên tây lặng lẽ không nói, Chỉ thấy giữa lòng sông trăng thu trắng xóa.
  3. Cũng đọc là chữ thiểu.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.