Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [3, 6] U+5FD9
忙 mang
mang2
  1. (Tính) Vội gấp, cấp bách. ◎Như: cấp mang vội vàng, thủ mang cước loạn túi bụi chân tay.
  2. (Tính) Nhiều việc bề bộn, không được thư nhàn. ◇Nguyễn Du : Tiếu ngã bạch đầu mang bất liễu (Đông A sơn lộ hành ) Cười ta đầu bạc chộn rộn chưa xong việc.
  3. (Phó) Vội vàng.
  4. (Danh) Họ Mang.

多忙 đa mang



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.