Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [3, 7] U+5FD2
忒 thắc
te4
  1. Biến đổi. ◇Tô Mạn Thù : Thiếp tâm chung thủy chi minh, cố bất thắc dã , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Lòng em chung thủy thế nào, vẫn không dời đổi.
  2. Sai lầm.
  3. (Phó) Rất, lắm. Tục dùng như chữ thái , thường dùng trong các từ khúc. ◇Thủy hử truyện : Cao thái úy nhĩ thắc độc hại, nhẫm địa khắc bạc , (Đệ thập nhị hồi) Cao thái úy, mi thật là độc ác, áp bức nghiệt ngã ta đền nông nỗi này.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.