Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 57 弓 cung [14, 17] U+5F4C
彌 di
弥 mi2
  1. (Động) Lấp đầy, sung mãn. ◇Sử Kí : Di san khóa cốc (Tư Mã Tương Như truyện ) Lấp núi tỏa hang.
  2. (Động) Bù đắp, vá. ◎Như: di phùng vá kín cho khỏi khuyết, di bổ bồi đắp.
  3. (Tính) Trọn, đầy. ◎Như: di nguyệt trọn tháng. ◇Tô Thức : Kí nhi di nguyệt bất vũ, dân phương dĩ vi ưu , (Hỉ vủ đình kí ) Về sau trọn một tháng không mưa, dân bắt đầu lo.
  4. (Phó) Càng, càng thêm. ◇Luận Ngữ : Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiền, hốt yên tại hậu , , , (Tử Hãn ) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng đục càng thấy cứng, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
  5. (Phó) Khắp. ◎Như: yên vụ di mạn khói sương phủ khắp.
  6. (Phó) Lâu. ◎Như: di cửu lâu ngày.
  7. (Phó) Xa. ◎Như: di vọng trông ra xa.
  8. (Danh) Họ Di.

阿彌陀佛 a di đà phật



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.